Tổng hợp các tên gọi và bút danh của bác Hồ

Tài liệu tổng hợp các tên gọi bút danh của bác hồ – File PDF

TẢI VỀ TÀI LIỆU NGAY

Trong quá trình hoạt động cách mạng của mình Chủ tịch Hồ Chí Minh đã sử dụng nhiều tên gọi, bút danh hay những mật hiệu khác nhau để giữ gìn sự bí mật trong hoạt động. Sau đây là những thống kê của em với những tên gọi, bút danh khác nhau của Bác Hồ.

 

  1. BÚT DANH – 96 Bút danh  
BÚT DANH NĂM DÙNG
AG 1947 – 1950
AP 1927
Bé con 21 – 9 – 1941
Bình Sơn 1940
CB 1951 – 1967
CH.Koop ( A – la – ba – ma ) 1963
Chiến Thắng 1945
Chiến Đấu 1967
Chiến Sĩ 1958 – 1968
CK 1960
Công Nhân 1930
Culixe 1922
CS 1964
D.C.Lin                             Sử dụng lúc từ Liên Xô về Trung Quốc và học tập tại Liên Xô
Din 1950 – 1953
Dân Việt 1964
Diệu Hương 1926
ĐH 31/5 – 20/10/1946
Đình 1950
Đông Dương 1931
ĐX 1951 – 1955
Đinh Văn Hảo 1964
G. 1949
Hy Sinh 1942
HB 1955
HT 1926
HG 1949
Hồng Liên 1953
K.O 1965
KKT 1960
KC 1957 – 1958
1948
Kim Oanh 1944
KT 1948
La Lập 1966
Luật sư TH.Lam 1961
Lê Thành Long 1963
Lê Nông 1964
1954
Lê Quyết Thắng 1948 – 1949
Lê Nhân 1949
Lê Ba 1966
Loo Shing Yan
LK
LT 1925 – 1958
Mộng Liên 1926
Một người Việt Nam 1946
Một người Việt kiều ở Pháp về 1960
Nguyễn A.Q 1921 – 1922
Nguyễn Lai 1928
N.A.Q 1922 – 1930
Nilốpxki 1925
NG.A.Q 1925
N 1923 – 1928
Nguyễn 1923 – 1928
NK 1927
N.Ái Quốc 1927
Nhân dân 1951
N.T 1951
Người du kích 1951
Người thảo lược 1954
Nguyễn Tâm 1957
Nguyễn Kim 1961
NG. Văn Trung 1963
Nói thật 1966
P.C.Line 1940
PH.K.A 1959
Quac.E.Wen 1931
Q.T. 1945
Q.TH 1945
Tân Sinh 1947
Tân Trào 1954
Trương Nhược Trừng 1925
Thuật sự 1952
T.C. 1946
Trần Thắng Lợi 1949
Trần Lực 1958 – 1961
T.T 1949
TL 1950 – 1969
T 1958
Thu Giang 1959
Tuyết Lam 1960
Trần Lam 1960
T.Lam 1961
Thanh Lam 1963
Un Anmamite ( Một người Việt Nam ) 1924
Vương Sơn Nhi 1925
Việt Nam thuật 1946
V.K 1951 – 1961
Việt Hồng 1968
Wang 1927
X 1926
X.X 1926
Xung Phong 1942
Z.A.C 1926
X.Y.Z 1947

 

2. BÍ DANH, MẬT DANH VÀ TÊN GỌI

TIÊU ĐỀ NỘI DUNG NĂM DÙNG
BÍ DANH  ( 25 bí danh )
Anbent de pou vaurville Bí danh 1920
Dic Done ( Di Đông ) Bí danh
Ho Wang TS Bí danh 1925
Henri Tchen Bí danh 1919
Lin Bí danh 1923 – 2924 ; 1934 – 1938
Li Wang Bí danh 1927
Lý Thụy Bí danh 1924
Ly Mô Bí danh 1924
Ly Bí danh 1961
Ông La Bí danh 1924
Ông Lai Bí danh 1927
Ông Lý Bí danh 1930
Ông Trần Bí danh 1940
Ông Cụ Bí danh 1940 – 1945
Ông Ké Bí danh 1945
Paul Bí danh 1930
Tống Văn Sơ Bí danh 1931
Tống Thiệu Tổ Bí danh 1924
Thầu Chín Bí danh 1928
Thu Sơn Bí danh 1942
Vương Đạt Nhân Bí danh
Victori Bí danh 1930
V Bí danh 1931
Xuân Bí danh 1947
BIỆT HIỆU ( 2 biệt hiệu )
Nam Sơn Biệt hiệu 1928
Phec – di – năng Biệt hiệu
MẬT DANH ( 8 mật danh )
A Mật danh 1947
B Mật danh 1968
H Mật danh 1951
K Mật danh 1931
Khôn Kí Mật danh 1946
KV Mật danh 1931 – 1959
Lucices Mật danh 1939
Z Mật danh 1947
TÊN GỌI ( 41 tên gọi )
Ái Quốc Tên gọi 1924
Anh Tên gọi 1947
Bác Tên gọi 1945
Bác Hồ Tên gọi 1945
Chen Vang Tên gọi
Chí Minh Tên gọi 1950
C.M.Hồ Tên gọi 1945
Cụ Hoàng Tên gọi 1945
Cúng Sáu Sán Tên gọi 1941
Chú Nguyễn Tên gọi 1923
Đinh Nhật Tên gọi 1968
Già Thu Tên gọi 1941
Hồ Tên gọi 1945
Hồ Quang Tên gọi 1938
Hồ Chí Minh Tên gọi 1940 – 1943
Hồ Chủ Tịch Tên gọi Sau 1945
Hoàng Quốc Tuấn Tên gọi 1941
HCM Tên gọi 1946 – 1960
Joan forst Tên gọi
Lâm Tam Xuyên Tên gọi 1939
Linốp Tên gọi Những năm 30
Lý An Nam Tên gọi 1924
Nguyễn Sinh Côn Tên gọi 1980 – 1901
Nguyễn Sinh Cung Tên gọi 1980 – 1901
Nguyễn Tất Thành Tên gọi 1901 – 1911 và nhiều năm sau
Nguyễn Bé Côn Tên gọi 1920
Nguyễn Văn Thanh Tên gọi 1931
Nguyễn Ái Quốc Tên gọi 1917
NG.Ái Quốc Tên gọi 1930
N.A.K Tên gọi 1928
New Man Tên gọi 1933
Nguyễn Hảo studiant Tên gọi 1959
Ngô Tam Tên gọi 1963
Paul Tất Thành Tên gọi 1917
Paul Thành Tên gọi 1915
Teng Man Huan Tên gọi 1935
Tho Tên gọi 1928
Tiết Nguyệt Lâm Tên gọi
T.V. Wang Tên gọi 1930
Văn Ba Tên gọi 1911
Vương Tên gọi 1926

TẢI VỀ TÀI LIỆU NGAY

Bài viết mới nhất
Tất cả chuyên mục